Wednesday 3 April 2013

CHÚ Ý – ĐỂ Ý – LƯU Ý – COI CHỪNG



CHÚ Ý
     Chú ý là một vị từ tri giác, với nghĩa là đặt hay hướng tâm trí vào một thực thể/hoạt động nào đó nhằm một mục đích hoặc vì một lý do nhất định.

(1) chú ý môn toán nhiều hơn các môn khác.
(2) Ở đó có nhiều người nhưng hắn chỉ chú ý cô gái áo vàng.
(3) Cô ấy chú ý mấy cái áo thêu kia hơn.
(4) Sự nhiệt tình của nó làm mọi người chú ý (đến nó).
(5) Báo cáo đó được chú ý nhất trong hội thảo.

     Chú ý là vị từ biểu hiện một hoạt động tinh thần (quá trình tinh thần) nhưng nó có những đặc trưng của một vị từ hành động ([+chủ ý] [+động]) vô tác.
(6) Nó đang chú ý nghe giảng.
(7) Đừng/Nên chú ý chuyện đó!
(8) Kiểu váy này đang được chú ý.
(9) Hắn bắt đầu chú ý đến gia đình chứ không còn cặp bè cặp bạn như trước nữa.