CHÚ Ý
Chú ý là một vị từ tri giác, với nghĩa
là đặt hay hướng tâm trí vào một thực thể/hoạt động nào đó nhằm một mục đích hoặc
vì một lý do nhất định.
(1) Nó chú ý môn toán nhiều hơn các môn khác.
(2) Ở đó có nhiều người nhưng hắn
chỉ chú ý cô gái áo vàng.
(3) Cô ấy chú ý mấy cái áo thêu kia hơn.
(4) Sự nhiệt tình của nó làm mọi
người chú ý (đến nó).
(5) Báo cáo đó được chú ý nhất trong hội thảo.
Chú ý là vị từ biểu hiện một hoạt động
tinh thần (quá trình tinh thần) nhưng nó có những đặc trưng của một vị từ hành
động ([+chủ ý] [+động]) vô tác.
(6) Nó đang chú ý nghe giảng.
(7) Đừng/Nên chú ý chuyện đó!
(8) Kiểu váy này đang được chú ý.
(9) Hắn bắt đầu chú ý đến gia đình chứ không còn cặp bè cặp
bạn như trước nữa.